Ngày 25/02, Bộ Xây dựng đã có Quyết định 212/QĐ-BXD về việc hủy bỏ 169 Tiêu chuẩn ngành Xây dựng gồm các Tiêu chuẩn
Ngày 25/02, Bộ Xây dựng đã có Quyết định 212/QĐ-BXD về việc hủy bỏ 169 Tiêu chuẩn ngành Xây dựng gồm các Tiêu chuẩn sau:
| 1. TCXD 44:1970 | Quy phạm thiết kế kết cấu gỗ |
| 2. TCXD 45:1978 | Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình |
| 3. TCXD 79:1980 | Thi công và nghiệm thu các công tác nền móng |
| 4. TCXD 128 : 1985 | Thuỷ tinh – Phương pháp chuẩn bị mẫu trong phòng thí nghiệm để phân tích hoá học – Quy định chung |
| 5. TCXD 129 : 1985 | Thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng Silic dioxyt |
| 6. TCXD 130 : 1985 | Thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng lưu huỳnh trioxyt |
| 7. TCXD 131 : 1985 | Thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng sắt ôxýt |
| 8. TCXD 132 : 1985 | Thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng nhôm oxyt |
| 9. TCXD 133 : 1985 | Thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng canxi oxyt và magiê oxyt |
| 10. TCXD 134 : 1985 | Thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng natri oxyt và kali oxyt |
| 11. TCXD 137 : 1985 | Thuỷ tinh – Cát để sản xuất thuỷ tinh phương pháp phân tích hoá học – Xác định hàm lượng sắt oxyt |
| 12. TCXD 138 : 1985 | Thuỷ tinh – Cát để sản xuất thuỷ tinh phương pháp phân tích hoá học – Xác định hàm lượng titan đioxyt |
| 13. TCXD 139 : 1985 | Thuỷ tinh – Cát để sản xuất thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học – Xác định hàm lượng đồng oxyt |
| 14. TCXD 140 : 1985 | Thuỷ tinh – Cát để sản xuất thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học – Xác định hàm lượng côban oxyt |
| 15. TCXD 141 : 1985 | Thuỷ tinh – Cát để sản xuất thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học – Xác định hàm lượng niken oxyt |
| 16. TCXD 147 : 1986 | Nhà ở lắp ghép tấm lớn – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu |
| 17. TCXD 149:1986 | Bảo vệ kết cấu xây dựng khỏi bị ăn mòn |
| 18. TCXD 151 : 1986 | Cátsử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Yêu cầu kỹ thuật |
| 19. TCXD 152 : 1986 | Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp lấy mẫu |
| 20. TCXD 153 : 1986 | Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp xác định hàm lượng silic đioxyt (SiO2) |
| 21. TCXD 154 : 1986 | Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp xác định hàm lượng sắt oxyt (Fe2O3) |
| 22. TCXD 155 : 1986 | Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxyt (Al2O3) |
| 23. TCXD 156 : 1986 | Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp xác định hàm lượng titan oxyt (TiO2) |
| 24. TCXD 157 : 1986 | Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp xác định độ ẩm |
| 25. TCXD 158 : 1986 | Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt |
| 26. TCXD 159 : 1986 | Trát đá trang trí – Thi công và nghiệm thu |
| 27. TCXD 40 : 1987 | Kết cấu xây dựng và nền – Nguyên tắc cơ bản về tính toán |
| 28. TCXD 74:1987 | Đất xây dựng – Phương pháp chỉnh lý thống kê các kết quả xác định các đặc trưng của chúng |
| 29. TCXD 160:1987 | Khảo sát địa kỹ thuật phục vụ cho thiết kế và thi công móng cọc |
| 30. TCXD 163 : 1987 | Nhà nâng sàn- Thi công và nghiệm thu |
| 31. TCXD 166 : 1989 | Giàn giáo xây dựng |
| 32. TCXD 167:1989 | Xi măng poóc lăng dùng để sản xuất tấm sóng amiăng – Xi măng – Yêu cầu kỹ thuật |
| 33. TCXD 169 : 1989 | Nhà nâng sàn – Tiêu chuẩn thiết kế |
| 34. TCXD 171 : 1989 | Bê tông nặng – Phương pháp không phá hoại sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường độ nén |
| 35. TCXD 25 : 1991 | Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế |
| 36. TCXD 27 : 1991 | Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế |
| 37. TCXD 192 : 1996 | Cửa gỗ, cửa đi, cửa sổ – Yêu cầu kỹ thuật |
| 38. TCXD 193 : 1996 | Dung sai trong xây dựng công trình – Các phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình |
| 39. TCXD 200 : 1997 | Nhà cao tầng – Kỹ thuật về bê tông bơm |
| 40. TCXD 201 : 1997 | Nhà cao tầng – Kỹ thuật sử dụng giáo treo |
| 41. TCXD 202 : 1997 | Nhà cao tầng – Thi công phần thân |
| 42. TCXD 203 : 1997 | Nhà cao tầng – Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công |
| 43. TCXD 208 : 1998 | Đá Bazan làm phụ gia cho xi măng – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
| 44. TCXD 210 : 1998 | Dung sai trong xây dựng công trình – Phương pháp đo kiểu công trình và các cấu kiện chế sẵn của công trình – vị trí các điểm đo |
| 45. TCXD 211 : 1998 | Dung sai trong xây dựng công trình – Giám định về kích thước và kiểm tra công tác thi công |
| 46. TCXD 213 : 1998 | Nhà và công trình dân dụng – Từ vựng – Thuật ngữ chung |
| 47. TCXD 215 : 1998 | Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Phát hiện cháy và báo động cháy (ISO 8421-3:1989) |
| 48. TCXD 216 : 1998 | Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Thiết bị chữa cháy (ISO 8421-4:1990) |
| 49. TCXD 217 : 1998 | Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm (ISO 8421-8:1990) |
| 50. TCXD 224 : 1998 | Thép dùng trong bê tông cốt thép – Phương pháp thử uốn và uốn lại |
| 51. TCXD 225 : 1998 | Bê tông nặng – Đánh giá chất lượng bê tông – Phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm |
| 52. TCXD 226 : 1999 | Đất xây dựng – Phương pháp thí nghiệm hiện trường – Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn |
| 53. TCXD 227 : 1999 | Cốt thép trong bê tông – Hàn hồ quang |
| 54. TCXD 230 : 1998 | Nền nhà chống nồm – Tiêu chuẩn thiết kế thi công |
| 55. TCXD 231 : 1999 | Chất kết dính vôi – Đá bazan – Yêu cầu kỹ thuật |
| 56. TCXD 234 : 1999 | Nối cốt thép có gờ bằng phương pháp dập ép ống nối – Hướng dẫn thiết kế thi công và nghiệm thu |
| 57. TCXD 236 : 1999 | Lớp phủ mặt kết cấu xây dựng – Phương pháp kéo đứt thử độ bám dính bền |
| 58. TCXD 237 : 1999 | Cửa kim loại, cửa đi, cửa sổ – Yêu cầu kỹ thuật chung |
| 59. TCXD 238 : 1999 | Cốt liệu bê tông – Phương pháp hóa học xác định khả năng phản ứng kiềm – silic |
| 60. TCXD 240 : 2000 | Kết cấu bê tông cốt thép – Phương pháp điện từ xác định chiều dày bê tông bảo vệ vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông |
| 61. TCXD 246 : 2000 | Cốt liệu bê tông – Phương pháp thanh vữa xác định khả năng phản ứng kiềm – silic |
| 62. TCXD 247 : 2001 | Dung sai trong xây dựng – Nguyên tắc cơ bản để đánh giá và yêu cầu riêng |
| 63. TCXD 251 : 2001 | Bản vẽ xây dựng – Cách thể hiện độ sai lệch giới hạn |
| 64. TCXD 252 : 2001 | Xây dựng công trình – Dung sai – Cách thể hiện chính xác kích thước – Nguyên tắc và thuật ngữ |
| 65. TCXD 254 : 2001 | Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốp pha trượt – Hướng dẫn thi công và nghiệm thu |
| 66. TCXDVN 357 : 2000 | Nhà và công trình dạng tháp – Quy trình quan trắc độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa |
| 67. TCXD 258 : 2001 | Hỗn hợp vữa xi măng không co – Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử |
| 68. TCXDVN 262 : 2001 | Bê tông nặng – Phương pháp xác định hàm lượng clorua trong cốt liệu bê tông |
| 69. TCXDVN 80 : 2002 | Đất xây dựng – Phương pháp xác định mô đun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng |
| 70. TCXDVN 167 : 2002 | Xi măng để sản xuất tấm sóng Amiăng xi măng |
| 71. TCXDVN 263 : 2002 | Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp |
| 72. TCXDVN 267 : 2002 | Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế thi công lắp đặt và nghiệm thu |
| 73. TCXDVN 269 : 2002 | Cọc – Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục |
| 74. TCXDVN 270 : 2002 | Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá |
| 75. TCXD 271 : 2002 | Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng Phương pháp đo cao hình học |
| 76. TCXDVN 272 : 2002 | Ống nhựa gân xoắn HDPE |
| 77. TCXDVN 273 : 2002 | Tiêu chuẩn cấp bậc công nhân kỹ thuật |
| 78. TCXDVN 274 : 2002 | Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn – Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt |
| 79. TCXDVN 275 : 2002 | Trường trung cấp chuyên nghiệp – Tiêu chuẩn thiết kế |
| 80. TCXDVN 283 : 2002 | Tiêu chuẩn Amiăng Crizotin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng |
| 81. TCXDVN 284 : 2002 | Định lượng các khoáng cơ bản trong clanhke xi măng poóc lăng bằng nhiễm xạ tia X – Phương pháp chuẩn |
| 82. TCXDVN 290 : 2002 | Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng – Yêu cầu sử dụng. |
| 83. TCXDVN 291: 2002 | Nguyên liệu để sản xuất thuỷ tinh xây dựng – Đá vôi dạng cục và dạng bột mịn |
| 84. TCXDVN 292 : 2002 | Vật liệu cacbua silic – Phương pháp phân tích hoá học |
| 85. TCXDVN 60 : 2003 | Trường dạy nghề – Tiêu chuẩn thiết kế |
| 86. TCXD 174 : 2003 | Đất xây dựng – Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh |
| 87. TCXDVN 286 : 2003 | Đóng và ép cọc – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu |
| 88. TCXDVN 293 : 2003 | Chống nóng cho nhà ở – Chỉ dẫn thiết kế |
| 89. TCXDVN 294 : 2003 | Bê tông cốt thép – Phương pháp điện thế kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn |
| 90. TCXDVN 295 : 2003 | Vật liệu chịu lửa – Gạch kiềm tính Manedi Spinel và manhedi crôm dùng cho lò quay |
| 91. TCXDVN 301: 2003 | Đất xây dựng – Phương pháp phóng xạ xác định độ ẩm và độ chặt của đất tại hiện trường |
| 92. TCXDVN 307 : 2003 | Bê tông nặng- Phương pháp xác định hàm lượng xi măng trong bê tông đã đóng rắn |
| 93. TCXDVN 308 : 2003 | Xi măng poóc lăng hỗn hợp – Phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng |
| 94. TCXDVN 162 : 2004 | Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy |
| 95. TCXDVN 281 : 2004 | Nhà văn hoá thể thao – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế |
| 96. TCXDVN 287 : 2004 | Công trình thể thao – Sân thể thao – Tiêu chuẩn thiết kế |
| 97. TCXDVN 288 : 2004 | Công trình thể thao – Bể bơi – Tiêu chuẩn thiết kế |
| 98. TCXDVN 289 : 2004 | Công trình thể thao – Nhà thể thao – Tiêu chuẩn thiết kế |
| 99. TCXDVN 302:2004 | Nước trộn bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật |
| 100. TCXDVN 303 : 2004 |
Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thu
Phần 1 : Công tác lát và láng trong xây dựng
|
| 101. TCXDVN 309 : 2004 | Công tác trắc địa trong xây dựng công trình – Yêu cầu chung |
| 102. TCXDVN 310 : 2004 | Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong hệ thống xử lý nước sạch – Yêu cầu kỹ thuật |
| 103. TCXDVN 311: 2004 | Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa Silicafume và tro trầu nghiền mịn |
| 104. TCXDVN 312 : 2004 | Đá vôi – Phương pháp phân tích hoá học |
| 105. TCXDVN 313 : 2004 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm |
| 106. TCXDVN 314 : 2005 | Hàn kim loại- Thuật ngữ và định nghĩa |
| 107. TCXDVN 316 : 2004 | Blốc bê tông nhẹ – Yêu cầu kỹ thuật |
| 108. TCXDVN 317 : 2004 | Blốc bê tông nhẹ – Phương pháp thử |
| 109. TCXDVN 318 : 2004 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn công tác bảo trì |
| 110. TCXDVN 319 : 2004 | Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp – Yêu cầu chung |
| 111. TCXDVN 321: 2004 | Sơn xây dựng – Phân loại |
| 112. TCXDVN 322 : 2004 | Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền |
| 113. TCXDVN 323 : 2004 | Nhà ở cao tầng – Tiêu chuẩn thiết kế |
| 114. TCXDVN 324 : 2004 | Xi măng xây trát |
| 115. TCXDVN 325:2004 | Phụ giá hoá học cho bê tông |
| 116. TCXDVN 326 : 2004 | Cọc khoan nhồi – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu |
| 117. TCXDVN 327 : 2004 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển |
| 118. TCXDVN 328 : 2004 | Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính |
| 119. TCXDVN 329 : 2004 | Bê tông và vữa xây dựng – Phương pháp xác định PH |
| 120. TCXDVN 332 : 2004 | Vật liệu chịu lửa – Ký hiệu các đại lượng và đơn vị |
| 121. TCXDVN 334 : 2005 | Quy phạm sơn thiết bị và kết cấu thép trong xây dựng dân dụng và công nghiệp |
| 122. TCXDVN 337 : 2005 | Vữa và bê tông chịu axít |
| 123. TCXDVN 338 : 2005 | Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế |
| 124. TCXDVN 339 : 2005 | Tiêu chuẩn tính năng trong toà nhà – Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian |
| 125. TCXDVN 340 : 2005 |
Lập hồ sơ kỹ thuật – Từ vựng
Phần 1: Thuật ngữ liên quan đến bản vẽ kỹ thuật – Thuật ngữ chung và các dạng bản vẽ
|
| 126. TCXDVN 341: 2005 | Sơn tường – Sơn nhũ tương – Phương pháp xác định độ bền nhiệt ẩm của màng sơn |
| 127. TCXDVN 342 : 2005 | Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà Phần 1 : Yêu cầu chung |
| 128. TCXDVN 343 : 2005 | Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà Phần 3: Chỉ dẫn về phương pháp thử và áp dụng số liệu thử nghiệm |
| 129. TCXDVN 344 : 2005 | Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà Phần 4: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải |
| 130. TCXDVN 345 : 2005 | Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà Phần 5 : Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách nằm ngang chịu tải |
| 131. TCXDVN 346 : 2005 | Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà Phần 6 : Các yêu cầu riêng đối với dầm |
| 132. TCXDVN 347 : 2005 | Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà – Phần 7 : Các yêu cầu riêng đối với cột |
| 133. TCXDVN 348 : 2005 | Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà Phần 8 : Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải |
| 134. TCXDVN 349 : 2005 | Cát nghiền cho bê tông và vữa |
| 135. TCXDVN 350 : 2005 | Gạch chịu lửa cho lò quay – Kích thước cơ bản |
| 136. TCXDVN 351: 2005 | Quy trình kỹ thuật quan trắc chuyển dịch ngang nhà và công trình |
| 137. TCXDVN 352 : 2005 | Sơn – Phương pháp không phá huỷ xác định chiều dày vùng sơn khô |
| 138. TCXDVN 353 : 2005 | Nhà ở liên kế – Tiêu chuẩn thiết kế |
| 139. TCXDVN 354 : 2005 | Bê tông nặng – Phương pháp xác định hàm lượng sun phát trong bê tông |
| 140. TCXDVN 355 : 2005 | Tiêu chuẩn thiết kế nhà hát phòng khán giả – Yêu cầu kỹ thuật |
| 141. TCXDVN 356 : 2005 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế |
| 142. TCXDVN 358 : 2005 | Cọc khoan nhồi – Phương pháp xung siêu âm xác định tính đồng nhất của bê tông |
| 143. TCXDVN 359:2005 | Cọc – Thí nghiệm kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ |
| 144. TCXDVN 360 : 2005 | Bê tông nặng – Xác định độ thấm ion clo bằng phương pháp đo điện lượng |
| 145. TCXDVN 194 : 2006 | Nhà cao tầng – Công tác khảo sát địa kỹ thuật |
| 146. TCXDVN 303 : 2006 |
Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thu
Phần 2: Công tác trát trong xây dựng
Phần 3: Công tác ốp trong xây dựng
|
| 147. TCXDVN 361: 2006 | Chợ – Tiêu chuẩn thiết kế |
| 148. TCXDVN 362 : 2006 | Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị – Tiêu chuẩn thiết kế |
| 149. TCXDVN 363 : 2006 | Kết cấu bê tông cốt thép – Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh |
| 150. TCXDVN 364 : 2006 | Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình |
| 151. TCXDVN 366 : 2006 | Chỉ dẫn kỹ thuật công tác địa chất công trình cho xây dựng trong vùng Kast |
| 152. TCXDVN 367 : 2006 | Vật liệu chống thấm trong xây dựng – Phân loại |
| 153. TCXDVN 368 : 2006 | Vật liệu chống thấm – Sơn nhũ tương bi tum polime |
| 154. TCXDVN 371 : 2006 | Nghiệm thu chất lượng thi công công trình xây dựng |
| 155. TCXDVN 372 : 2006 | Ống bê tông cốt thép thoát nước |
| 156. TCXDVN 373 : 2006 | Chỉ dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà |
| 157. TCXDVN 374 : 2006 | Hỗn hợp bê tông trộn sẵn – Các yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu |
| 158. TCXDVN 375 : 2006 |
Thiết kế công trình chịu động đất
Phần 1: Quy định chung, tác động động đất và quy định đối với kết cấu nhà
Phần 2: Nền móng, tường chắc và các vấn đề địa kỹ thuật
|
| 159. TCXDVN 376 : 2006 | Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp xác định thời gian đông kết |
| 160. TCXDVN 385: 2006 | Gia cố đất nền yếu bằng trụ đất xi măng |
| 161. TCXDVN 46 : 2007 | Chống sét cho công trình xây dựng – Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống |
| 162. TCXDVN 386 : 2007 | Thử nghiệm khả năng chịu lửa. Cửa đi và cửa ngăn cháy |
| 163. TCXDVN 388 : 2007 | Sơn – Phương pháp xác định độ cứng của màng phủ bằng thiết bị con lắc |
| 164. TCXDVN 389 : 2007 | Sản phẩm bê tông ứng lực trước – Yêu cầu kỹ thuật và nghiệm thu |
| 165. TCXDVN 390 : 2007 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép – Quy phạm thi công và nghiệm thu |
| 166. TCXDVN 391 : 2007 | Bê tông – Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên |
| 167. TCXDVN 392 : 2007 | Cống hộp bê tông cốt thép đúc sẵn – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
| 168. TCXDVN 394 : 2007 | Thiết kế lắp đặt trang thiết bị điện trong các công trình xây dựng – Phần an toàn điện |
| 169. TCXDVN 395 : 2007 | Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn |