Menu
Menu
vi / en
Close
vi / en

Ngày 25/02, Bộ Xây dựng đã có Quyết định 212/QĐ-BXD về việc hủy bỏ 169 Tiêu chuẩn ngành Xây dựng gồm các Tiêu chuẩn

Ngày 25/02, Bộ Xây dựng đã có Quyết định 212/QĐ-BXD về việc hủy bỏ 169 Tiêu chuẩn ngành Xây dựng gồm các Tiêu chuẩn sau:

 

1.    TCXD 44:1970 Quy phạm thiết kế kết cấu gỗ
2.    TCXD 45:1978 Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình
3.    TCXD 79:1980 Thi công và nghiệm thu các công tác nền móng
4.    TCXD 128 : 1985 Thuỷ tinh – Phương pháp chuẩn bị mẫu trong phòng thí nghiệm để phân tích hoá học – Quy định chung
5.    TCXD 129 : 1985 Thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng Silic dioxyt
6.    TCXD 130 : 1985 Thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng lưu huỳnh trioxyt
7.    TCXD 131 : 1985 Thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng sắt ôxýt
8.    TCXD 132 : 1985 Thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng nhôm oxyt
9.    TCXD 133 : 1985 Thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng canxi oxyt và magiê oxyt
10.       TCXD 134 : 1985 Thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng natri oxyt và kali oxyt
11.        TCXD 137 : 1985 Thuỷ tinh – Cát để sản xuất thuỷ tinh phương pháp phân tích hoá học – Xác định hàm lượng sắt oxyt
12.        TCXD 138 : 1985 Thuỷ tinh – Cát để sản xuất thuỷ tinh phương pháp phân tích hoá học – Xác định hàm lượng titan đioxyt
13.        TCXD 139 : 1985 Thuỷ tinh – Cát để sản xuất thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học – Xác định hàm lượng đồng oxyt
14.        TCXD 140 : 1985 Thuỷ tinh – Cát để sản xuất thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học – Xác định hàm lượng côban oxyt
15.        TCXD 141 : 1985 Thuỷ tinh – Cát để sản xuất thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học – Xác định hàm lượng niken oxyt
16.        TCXD 147 : 1986 Nhà ở lắp ghép tấm lớn – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
17.        TCXD 149:1986 Bảo vệ kết cấu xây dựng khỏi bị ăn mòn
18.        TCXD 151 : 1986 Cátsử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Yêu cầu kỹ thuật
19.        TCXD 152 : 1986 Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp lấy mẫu
20.        TCXD 153 : 1986 Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp xác định hàm lượng silic đioxyt (SiO2)
21.        TCXD 154 : 1986 Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp xác định hàm lượng sắt oxyt (Fe2O3)
22.        TCXD 155 : 1986 Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxyt (Al2O3)
23.        TCXD 156 : 1986 Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp xác định hàm lượng titan oxyt (TiO2)
24.        TCXD 157 : 1986 Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp xác định độ ẩm
25.        TCXD 158 : 1986 Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt
26.        TCXD 159 : 1986 Trát đá trang trí – Thi công và nghiệm thu
27.        TCXD 40 : 1987 Kết cấu xây dựng và nền – Nguyên tắc cơ bản về tính toán
28.        TCXD 74:1987 Đất xây dựng – Phương pháp chỉnh lý thống kê các kết quả xác định các đặc trưng của chúng
29.        TCXD 160:1987 Khảo sát địa kỹ thuật phục vụ cho thiết kế và thi công móng cọc
30.        TCXD 163 : 1987 Nhà nâng sàn- Thi công và nghiệm thu
31.        TCXD 166 : 1989 Giàn giáo xây dựng
32.        TCXD 167:1989 Xi măng poóc lăng dùng để sản xuất tấm sóng amiăng – Xi măng – Yêu cầu kỹ thuật
33.        TCXD 169 : 1989 Nhà nâng sàn – Tiêu chuẩn thiết kế
34.        TCXD 171 : 1989 Bê tông nặng – Phương pháp không phá hoại sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường độ nén
35.        TCXD 25 : 1991 Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế
36.        TCXD 27 : 1991 Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế
37.        TCXD 192 : 1996 Cửa gỗ, cửa đi, cửa sổ – Yêu cầu kỹ thuật
38.        TCXD 193 : 1996 Dung sai trong xây dựng công trình – Các phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình
39.        TCXD 200 : 1997 Nhà cao tầng – Kỹ thuật về bê tông bơm
40.        TCXD 201 : 1997 Nhà cao tầng – Kỹ thuật sử dụng giáo treo
41.        TCXD 202 : 1997 Nhà cao tầng – Thi công phần thân
42.        TCXD 203 : 1997 Nhà cao tầng – Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công
43.        TCXD 208 : 1998 Đá Bazan làm phụ gia cho xi măng – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
44.        TCXD 210 : 1998 Dung sai trong xây dựng công trình – Phương pháp đo kiểu công trình và các cấu kiện chế sẵn của công trình – vị trí các điểm đo
45.        TCXD 211 : 1998 Dung sai trong xây dựng công trình – Giám định về kích thước và kiểm tra công tác thi công
46.        TCXD 213 : 1998 Nhà và công trình dân dụng – Từ vựng – Thuật ngữ chung
47.        TCXD 215 : 1998 Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Phát hiện cháy và báo động cháy (ISO 8421-3:1989)
48.        TCXD 216 : 1998 Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Thiết bị chữa cháy (ISO 8421-4:1990)
49.        TCXD 217 : 1998 Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm (ISO 8421-8:1990)
50.        TCXD 224 : 1998 Thép dùng trong bê tông cốt thép – Phương pháp thử uốn và uốn lại
51.        TCXD 225 : 1998 Bê tông nặng – Đánh giá chất lượng bê tông – Phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm
52.        TCXD 226 : 1999 Đất xây dựng – Phương pháp thí nghiệm hiện trường – Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn
53.        TCXD 227 : 1999 Cốt thép trong bê tông – Hàn hồ quang
54.        TCXD 230 : 1998 Nền nhà chống nồm – Tiêu chuẩn thiết kế thi công
55.        TCXD 231 : 1999 Chất kết dính vôi – Đá bazan – Yêu cầu kỹ thuật
56.        TCXD 234 : 1999 Nối cốt thép có gờ bằng phương pháp dập ép ống nối – Hướng dẫn thiết kế thi công và nghiệm thu
57.        TCXD 236 : 1999 Lớp phủ mặt kết cấu xây dựng – Phương pháp kéo đứt thử độ bám dính bền
58.        TCXD 237 : 1999 Cửa kim loại, cửa đi, cửa sổ – Yêu cầu kỹ thuật chung
59.        TCXD 238 : 1999 Cốt liệu bê tông – Phương pháp hóa học xác định khả năng phản ứng kiềm – silic
60.        TCXD 240 : 2000 Kết cấu bê tông cốt thép – Phương pháp điện từ xác định chiều dày bê tông bảo vệ vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông
61.        TCXD 246 : 2000 Cốt liệu bê tông – Phương pháp thanh vữa xác định khả năng phản ứng kiềm – silic
62.        TCXD 247 : 2001 Dung sai trong xây dựng – Nguyên tắc cơ bản để đánh giá và yêu cầu riêng
63.        TCXD 251 : 2001 Bản vẽ xây dựng – Cách thể hiện độ sai lệch giới hạn
64.        TCXD 252 : 2001 Xây dựng công trình – Dung sai – Cách thể hiện chính xác kích thước – Nguyên tắc và thuật ngữ
65.        TCXD 254 : 2001 Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốp pha trượt – Hướng dẫn thi công và nghiệm thu
66.        TCXDVN 357 : 2000 Nhà và công trình dạng tháp – Quy trình quan trắc độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa
67.        TCXD 258 : 2001 Hỗn hợp vữa xi măng không co – Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử
68.        TCXDVN 262 : 2001 Bê tông nặng – Phương pháp xác định hàm lượng clorua trong cốt liệu bê tông
69.        TCXDVN 80 : 2002 Đất xây dựng – Phương pháp xác định mô đun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng
70.        TCXDVN 167 : 2002 Xi măng để sản xuất tấm sóng Amiăng xi măng
71.        TCXDVN 263 : 2002 Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp
72.        TCXDVN 267 : 2002 Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế thi công lắp đặt và nghiệm thu
73.        TCXDVN 269 : 2002 Cọc – Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục
74.        TCXDVN 270 : 2002 Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá
75.        TCXD 271 : 2002 Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng Phương pháp đo cao hình học
76.        TCXDVN 272 : 2002 Ống nhựa gân xoắn HDPE
77.        TCXDVN 273 : 2002 Tiêu chuẩn cấp bậc công nhân kỹ thuật
78.        TCXDVN 274 : 2002 Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn – Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt
79.        TCXDVN 275 : 2002 Trường trung cấp chuyên nghiệp – Tiêu chuẩn thiết kế
80.        TCXDVN 283 : 2002 Tiêu chuẩn Amiăng Crizotin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng
81.        TCXDVN 284 : 2002 Định lượng các khoáng cơ bản trong clanhke xi măng poóc lăng bằng nhiễm xạ tia X – Phương pháp chuẩn
82.        TCXDVN 290 : 2002 Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng – Yêu cầu sử dụng.
83.        TCXDVN 291: 2002 Nguyên liệu để sản xuất thuỷ tinh xây dựng – Đá vôi dạng cục và dạng bột mịn
84.        TCXDVN 292 : 2002 Vật liệu cacbua silic – Phương pháp phân tích hoá học
85.       TCXDVN 60 : 2003 Trường dạy nghề – Tiêu chuẩn thiết kế
86.        TCXD 174 : 2003 Đất xây dựng – Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh
87.        TCXDVN 286 : 2003 Đóng và ép cọc – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
88.        TCXDVN 293 : 2003 Chống nóng cho nhà ở – Chỉ dẫn thiết kế
89.        TCXDVN 294 : 2003 Bê tông cốt thép – Phương pháp điện thế kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn
90.        TCXDVN 295 : 2003 Vật liệu chịu lửa – Gạch kiềm tính Manedi Spinel và manhedi crôm dùng cho lò quay
91.        TCXDVN 301: 2003 Đất xây dựng – Phương pháp phóng xạ xác định độ ẩm và độ chặt của đất tại hiện trường
92.        TCXDVN 307 : 2003 Bê tông nặng- Phương pháp xác định hàm lượng xi măng trong bê tông đã đóng rắn
93.        TCXDVN 308 : 2003 Xi măng poóc lăng hỗn hợp – Phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng
94.        TCXDVN 162 : 2004 Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy
95.        TCXDVN 281 : 2004 Nhà văn hoá thể thao – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
96.        TCXDVN 287 : 2004 Công trình thể thao – Sân thể thao – Tiêu chuẩn thiết kế
97.        TCXDVN 288 : 2004 Công trình thể thao – Bể bơi – Tiêu chuẩn thiết kế
98.        TCXDVN 289 : 2004 Công trình thể thao – Nhà thể thao – Tiêu chuẩn thiết kế
99.        TCXDVN 302:2004 Nước trộn bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật
100.       TCXDVN 303 : 2004
Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thu
Phần 1 : Công tác lát và láng trong xây dựng
101.       TCXDVN 309 : 2004 Công tác trắc địa trong xây dựng công trình – Yêu cầu chung
102.       TCXDVN 310 : 2004 Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong hệ thống xử lý nước sạch – Yêu cầu kỹ thuật
103.       TCXDVN 311: 2004 Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa Silicafume và tro trầu nghiền mịn
104.       TCXDVN 312 : 2004 Đá vôi – Phương pháp phân tích hoá học
105.       TCXDVN 313 : 2004 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm
106.       TCXDVN 314 : 2005 Hàn kim loại- Thuật ngữ và định nghĩa
107.       TCXDVN 316 : 2004  Blốc bê tông nhẹ – Yêu cầu kỹ thuật
108.       TCXDVN 317 : 2004 Blốc bê tông nhẹ – Phương pháp thử
109.       TCXDVN 318 : 2004 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn công tác bảo trì
110.       TCXDVN 319 : 2004 Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp – Yêu cầu chung
111.       TCXDVN 321: 2004 Sơn xây dựng – Phân loại
112.       TCXDVN 322 : 2004 Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền
113.       TCXDVN 323 : 2004 Nhà ở cao tầng – Tiêu chuẩn thiết kế
114.       TCXDVN 324 : 2004 Xi măng xây trát
115.       TCXDVN 325:2004 Phụ giá hoá học cho bê tông
116.       TCXDVN 326 : 2004 Cọc khoan nhồi – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
117.       TCXDVN 327 : 2004 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển
118.       TCXDVN 328 : 2004 Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính
119.       TCXDVN 329 : 2004 Bê tông và vữa xây dựng – Phương pháp xác định PH
120.       TCXDVN 332 : 2004 Vật liệu chịu lửa – Ký hiệu các đại lượng và đơn vị
121.       TCXDVN 334 : 2005 Quy phạm sơn thiết bị và kết cấu thép trong xây dựng dân dụng và công nghiệp
122.       TCXDVN 337 : 2005 Vữa và bê tông chịu axít
123.       TCXDVN 338 : 2005 Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế
124.     TCXDVN 339 : 2005 Tiêu chuẩn tính năng trong toà nhà – Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian
125.     TCXDVN 340 : 2005
Lập hồ sơ kỹ thuật – Từ vựng
Phần 1: Thuật ngữ liên quan đến bản vẽ kỹ thuật – Thuật ngữ chung và các dạng bản vẽ
126.       TCXDVN 341: 2005 Sơn tường – Sơn nhũ tương – Phương pháp xác định độ bền nhiệt ẩm của màng sơn
127.       TCXDVN 342 : 2005 Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà 
Phần 1 : Yêu cầu chung
128.       TCXDVN 343 : 2005 Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà 
Phần 3: Chỉ dẫn về phương pháp thử và áp dụng số liệu thử nghiệm
129.      TCXDVN 344 : 2005 Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà 
Phần 4: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải
130.      TCXDVN 345 : 2005 Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà 
Phần 5 : Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách nằm ngang chịu tải
131.      TCXDVN 346 : 2005 Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà 
Phần 6 : Các yêu cầu riêng đối với dầm
132.      TCXDVN 347 : 2005 Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà 
– Phần 7 : Các yêu cầu riêng đối với cột
133.      TCXDVN 348 : 2005 Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà 
Phần 8 : Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải
134.      TCXDVN 349 : 2005 Cát nghiền cho bê tông và vữa
135.      TCXDVN 350 : 2005 Gạch chịu lửa cho lò quay – Kích thước cơ bản
136.      TCXDVN 351: 2005 Quy trình kỹ thuật quan trắc chuyển dịch ngang nhà và công trình
137.      TCXDVN 352 : 2005 Sơn – Phương pháp không phá huỷ xác định chiều dày vùng sơn khô
138.      TCXDVN 353 : 2005 Nhà ở liên kế – Tiêu chuẩn thiết kế
139.      TCXDVN 354 : 2005 Bê tông nặng – Phương pháp xác định hàm lượng sun phát trong bê tông
140.      TCXDVN 355 : 2005 Tiêu chuẩn thiết kế nhà hát phòng khán giả – Yêu cầu kỹ thuật
141.      TCXDVN 356 : 2005 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế
142.      TCXDVN 358 : 2005 Cọc khoan nhồi – Phương pháp xung siêu âm xác định tính đồng nhất của bê tông
143.      TCXDVN 359:2005 Cọc – Thí nghiệm kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ
144.      TCXDVN 360 : 2005 Bê tông nặng – Xác định độ thấm ion clo bằng phương pháp đo điện lượng
145.      TCXDVN 194 : 2006 Nhà cao tầng – Công tác khảo sát địa kỹ thuật
146.      TCXDVN 303 : 2006
Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thu
Phần 2: Công tác trát trong xây dựng
Phần 3: Công tác ốp trong xây dựng
147.      TCXDVN 361: 2006 Chợ – Tiêu chuẩn thiết kế 
148.      TCXDVN 362 : 2006 Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị – Tiêu chuẩn thiết kế
149.      TCXDVN 363 : 2006 Kết cấu bê tông cốt thép – Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh
150.      TCXDVN 364 : 2006 Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình
151.      TCXDVN 366 : 2006 Chỉ dẫn kỹ thuật công tác địa chất công trình cho xây dựng trong vùng Kast
152.      TCXDVN 367 : 2006 Vật liệu chống thấm trong xây dựng – Phân loại
153.      TCXDVN 368 : 2006 Vật liệu chống thấm – Sơn nhũ tương bi tum polime
154.      TCXDVN 371 : 2006 Nghiệm thu chất lượng thi công công trình xây dựng
155.      TCXDVN 372 : 2006 Ống bê tông cốt thép thoát nước
156.      TCXDVN 373 : 2006 Chỉ dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà
157.      TCXDVN 374 : 2006 Hỗn hợp bê tông trộn sẵn – Các yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu
158.      TCXDVN 375 : 2006
Thiết kế công trình chịu động đất
Phần 1: Quy định chung, tác động động đất và quy định đối với kết cấu nhà
Phần 2: Nền móng, tường chắc và các vấn đề địa kỹ thuật
159.      TCXDVN 376 : 2006 Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp xác định thời gian đông kết
160.      TCXDVN 385: 2006 Gia cố đất nền yếu bằng trụ đất xi măng
161.      TCXDVN 46 : 2007 Chống sét cho công trình xây dựng – Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống
162.      TCXDVN 386 : 2007 Thử nghiệm khả năng chịu lửa. Cửa đi và cửa ngăn cháy
163.      TCXDVN 388 : 2007 Sơn – Phương pháp xác định độ cứng của màng phủ bằng thiết bị con lắc
164.      TCXDVN 389 : 2007 Sản phẩm bê tông ứng lực trước – Yêu cầu kỹ thuật và nghiệm thu
165.      TCXDVN 390 : 2007 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép – Quy phạm thi công và nghiệm thu
166.      TCXDVN 391 : 2007 Bê tông – Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên
167.      TCXDVN 392 : 2007 Cống hộp bê tông cốt thép đúc sẵn – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
168.       TCXDVN 394 : 2007 Thiết kế lắp đặt trang thiết bị điện trong các công trình xây dựng – Phần an toàn điện
169.       TCXDVN 395 : 2007                                                                             Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn
 
Trung tâm Thông tin
Nguồn: Quyết định 212/QĐ-BXD